🔍
Search:
THU HỒI
🌟
THU HỒI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
거두어 가다.
1
THU HỒI, LẤY ĐI:
Thu lại rồi mang đi.
-
Động từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러나다.
1
RÚT LUI, THU HỒI:
Thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.
-
Động từ
-
1
내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들이다.
1
THU HỒI, GOM LẠI:
Lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.
-
Động từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것을 다시 거두어들이거나 취소하다.
1
THU HỒI, RÚT LẠI:
Hủy bỏ hay thu lại điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất.
-
Động từ
-
1
다시 거두어들이다.
1
THU HỒI, CHUỘC LẠI:
Lấy lại.
-
Danh từ
-
1
거두어 감.
1
SỰ THU HỒI, SỰ LẤY ĐI:
Việc thu gom lại rồi mang đi.
-
Danh từ
-
1
어떤 상품에 결함이 있을 때 생산 업체에서 그 상품을 회수하여 점검이나 수리, 또는 교환을 해 주는 제도.
1
SỰ THU HỒI (SẢN PHẨM):
Chế độ mà theo đó khi một sản phẩm nào đó có khuyết điểm, nhà sản xuất thu gom lại sản phẩm đó để kiểm tra, sửa chữa hoặc đổi cho sản phẩm khác.
-
Danh từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것을 다시 거두어들이거나 취소함.
1
SỰ THU HỒI, SỰ RÚT LẠI:
Sự hủy bỏ hay thu lại điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất.
-
☆
Danh từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러남.
1
SỰ RÚT LUI, SỰ THU HỒI:
Việc thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.
-
☆
Danh từ
-
1
내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들임.
1
SỰ THU HỒI, SỰ GOM LẠI:
Sự lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.
-
Danh từ
-
1
다시 거두어들임.
1
SỰ THU HỒI, SỰ CHUỘC LẠI:
Sự lấy lại.
-
Động từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러나게 하다.
1
CHO RÚT KHỎI, CHO THU HỒI:
Cho tháo gỡ các thiết bị và công trình ở nơi vốn có rồi mang rút lui.
-
Danh từ
-
1
어떤 상품에 결함이 있을 때 생산 업체에서 그 상품을 회수하여 점검이나 수리, 또는 교환을 해 주는 제도.
1
CHẾ ĐỘ THU HỒI (SẢN PHẨM):
Chế độ mà theo đó khi một sản phẩm nào đó có khuyết điểm, nhà sản xuất thu gom lại sản phẩm đó để kiểm tra, sửa chữa hoặc đổi cho sản phẩm khác.
-
Động từ
-
1
내주었거나 빌려주었던 것이 도로 거두어들여지다.
1
ĐƯỢC THU HỒI, ĐƯỢC GOM LẠI:
Cái đã cho hoặc cái đã cho mượn được lấy lại.
-
Động từ
-
1
이미 제출했던 것이나 주장했던 것이 다시 거두어들여지거나 취소되다.
1
ĐƯỢC THU HỒI, ĐƯỢC RÚT LẠI:
Điều đã chủ trương hay điều đã đề xuất được hủy bỏ hay thu lại.
-
Động từ
-
1
있던 곳에서 시설이나 장비 등이 거두어지고 물러나게 되다.
1
ĐƯỢC RÚT LUI, ĐƯỢC THU HỒI:
Thiết bị hay công trình ở nơi vốn có được thu dọn, đem theo và dời đi nơi khác.
-
Động từ
-
1
다시 거두어지다.
1
ĐƯỢC THU HỒI, ĐƯỢC CHUỘC LẠI:
Được lấy lại.
-
Danh từ
-
1
장사를 하여 밑천으로 들인 돈만을 겨우 건지는 일.
1
VIỆC LẤY LẠI VỐN, VIỆC THU HỒI VỐN:
Việc thu hồi lại chỉ số tiền đầu tư cơ bản cho buôn bán một cách khó khăn.
-
Danh từ
-
1
재산이나 권리, 영토 등이 어떤 사람이나 단체, 국가 등에 속하여 그의 소유가 됨.
1
SỰ THU HỒI, SỰ QUY THUỘC, SỰ THUỘC VỀ:
Việc tài sản, quyền lợi hoặc lãnh thổ thuộc về quốc gia, đoàn thể hay người nào đó và trở thành sở hữu của họ.
-
Động từ
-
1
사거나 바꾼 물건을 돌려주고 그 대가로 주었던 것을 되찾다.
1
LẤY LẠI, THU HỒI:
Trả lại đồ vật đã mua hoặc đổi rồi lấy lại cái đã đưa theo mức giá đó.
-
2
이미 한 일을 하기 전의 상태로 돌리다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Quay lại trạng thái trước khi làm việc đã làm.
-
3
있던 자리에서 뒤로 옮기다.
3
LÙI LẠI:
Lùi về sau từ chỗ đang ở.
🌟
THU HỒI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없앰.
1.
SỰ HỦY BỎ:
Sự thu hồi điều đã công bố, hoặc bỏ đi điều đã hứa hay việc đã được dự định.
-
Danh từ
-
1.
장사를 하여 밑천으로 들인 돈만을 겨우 건지는 일.
1.
VIỆC LẤY LẠI VỐN, VIỆC THU HỒI VỐN:
Việc thu hồi lại chỉ số tiền đầu tư cơ bản cho buôn bán một cách khó khăn.
-
Động từ
-
1.
이미 발표된 것이 거두어들여지거나 약속된 것 또는 예정된 일이 없어지다.
1.
BỊ HỦY BỎ:
Điều đã công bố được thu hồi, hoặc điều đã hứa hoặc việc đã được dự định được bỏ đi.